GUARANTEED LEVELS: |
|
Protein |
|
65,8 % |
|
Fat |
|
8,7 % |
|
Calcium |
|
0,4 % |
|
Phosphorus |
|
0,9 % |
|
Fibre |
|
0,7 % |
|
Carbohydrate |
|
7,6 % |
|
Total Ash |
|
6,3 % |
|
Moisture |
|
8,3 % |
NUTRITIONAL ANALYSIS |
* Essential amino acids
Used method: Thin-layer
chromatography |
VITAMINS AND MINERAL SALTS |
Alanin |
5,53 |
Vitamin A (retinal/carotene) |
pieces |
Arginin |
6,51 |
Vitamin B (thiamine) |
16 mg |
Aspartic acid |
11,60 |
Vitamin B3 (niacine) |
36 mg |
Cysteine |
1,83 |
Vitamin B12 (obalanine) |
6 mg |
Glutamic acid |
14,20 |
Vitamin B6 (pyridoxine) |
6 mg |
Glycine |
5,0 |
Biotin (Vitamin H) |
32 mg |
Histidine |
2,57 |
Para-amino benzoic acid |
30 mg |
Isoleucine |
4,69 |
Pantothenic acid (Vitamin B15) |
10,3 mg |
Leucine |
7,59 |
Folic acid (Vitamin M) |
2,1 mg |
Lysine |
7,56 |
Choline (B complex) |
2,75 mg |
Methionine |
2,20 |
Inositol (B complex) |
359 mg |
Phenylalanin |
4,01 |
Lipoic acid |
pieces |
Proline |
5,3 |
Vitamin D |
Pieces |
Serine |
5,03 |
Iron |
2,7 mg |
Tryptophan |
1,23 |
Selenium |
pieces |
Threonine |
4,79 |
Chromium |
pieces |
Tyrosine |
2,97 |
Calcium |
pieces |
Valine |
5,0 |
Phosphorus |
pieces |
CÁCH SỬ DỤNG:
Dùng như thức ăn bổ xung trong quá trình phối trộn thức ăn cho gia súc , gia cầm, thủy sản - đối với các trang trại tự chế biến thức ăn tại chổ.
LIỀU LƯỢNG:
Tôm bố mẹ: Thường xuyên trộn tỷ lê 2 % với thức ăn hỗn hợp, 5 % trước và sau khi đẻ 20 ngày.
Tôm thịt: Thường xuyên trộn tỷ lệ 1 % với thức ăn hổn hợp, 3 % trước khi xuất bán 15 ngày.
Tôm Post: Bột giun được sử dụng như là một loại thức ăn bổ sung. Khi sử dụng kết hợp với tảo và Artemia, bột giun làm tăng khả năng bắt mồi của post. Kết quả sử dụng bột giun cho thấy tôm Post sẽ tăng trưởng từ 50 - 100 % và tôm hậu ấu trùng có khả năng chịu đựng Stress, lên màu tốt và đồng cỡ hơn so với các mô hình nuôi sử dụng thức ăn thông thường.
Khi post ở giai đoạn PL5, ta có thể trộn bột giun với lượng 20 % với Artemia, tuy nhiên cũng có thể thay thế 100 % Artenia và thức ăn hỗn hợp mỗi ngày 1 lần vào buổi sáng.
|