Sản phẩm giun sấy khô của Trại giun Quế PHT đạt tiêu chuẩn xuất khẩu sang thị trường Mỹ, EU, châu Á … Dưới đây là Bảng hàm lượng thành phần các chất dinh dưỡng, Vitanin và khoáng chất trong sản phẩm giun sấy khô của Trại giun Quế PHT : GUARANTEED LEVELS: | | Protein | | 65,8 % | | Fat | | 8,7 % | | Calcium | | 0,4 % | | Phosphorus | | 0,9 % | | Fibre | | 0,7 % | | Carbohydrate | | 7,6 % | | Total Ash | | 6,3 % | | Moisture | | 8,3 % | NUTRITIONAL ANALYSIS | * Essential amino acids Used method: Thin-layer chromatography | VITAMINS AND MINERAL SALTS | Alanin | 5,53 | Vitamin A (retinal/carotene) | pieces | Arginin | 6,51 | Vitamin B (thiamine) | 16 mg | Aspartic acid | 11,60 | Vitamin B3 (niacine) | 36 mg | Cysteine | 1,83 | Vitamin B12 (obalanine) | 6 mg | Glutamic acid | 14,20 | Vitamin B6 (pyridoxine) | 6 mg | Glycine | 5,0 | Biotin (Vitamin H) | 32 mg | Histidine | 2,57 | Para-amino benzoic acid | 30 mg | Isoleucine | 4,69 | Pantothenic acid (Vitamin B15) | 10,3 mg | Leucine | 7,59 | Folic acid (Vitamin M) | 2,1 mg | Lysine | 7,56 | Choline (B complex) | 2,75 mg | Methionine | 2,20 | Inositol (B complex) | 359 mg | Phenylalanin | 4,01 | Lipoic acid | pieces | Proline | 5,3 | Vitamin D | Pieces | Serine | 5,03 | Iron | 2,7 mg | Tryptophan | 1,23 | Selenium | pieces | Threonine | 4,79 | Chromium | pieces | Tyrosine | 2,97 | Calcium | pieces | Valine | 5,0 | Phosphorus | pieces | CÁCH SỬ DỤNG GIUN KHâ: Cho giun khô ngập chìm vào chậu nước để ngâm, sau 10 phút vớt ra và rải trực tiếp xuống ao cho tôm ăn. Lưu ý: Giun khô chỉ sử dụng cho tôm từ 1,5 tháng tuổi trở lên hoặc tôm bố mẹ ! LIỀU LƯỢNG SỬ DỤNG: - Với tôm bố mẹ: Cho ăn dặm tuần 3 lần vào mỗi bữa sáng và cho ăn hàng ngày trước và sau khi tôm đẻ 20 ngày. Liều lượng: 1 kg giun sấy khô cho 3.000 tôm bố mẹ cho 1 lần ăn. - Với tôm thịt: Cho ăn dặm tuần 3 lần vào mỗi bữa sáng và cho ăn hàng ngày trước khi xuất bán 15 ngày. Liều lượng: 1 kg giun sấy khô cho 200 kg trọng lượng tôm cho 1 lần ăn.
|